Nội dung công việc thường nhật bằng Tiếng Anh :
Input Information flow 👉 Luồng thông tin đầu vào
Output Information flow 👉 Luồng thông tin đầu ra
Internal Information flow 👉 Luồng thông tin nội bộ
Managerial work 👉 Công việc quản trị
Scientific management 👉 Quản trị một cách khoa học
Office planning 👉 Hoạch định hành chính văn phòng
Strategic planning 👉 Hoạch định chiến lược
Operational planning 👉 Hoạch định tác vụ
Centralization 👉 Tập trung
Decentralization 👉 Phân tán
Physical Centralization 👉 Tập trung vào một địa bàn
Functional Centralization 👉 Tập trung theo chức năng
Organizing 👉 Tổ chức
Customers relationship 👉 Mối quan hệ với khách hàng
Processional relationship 👉 Mối quan hệ nghề nghiệp
Controlling 👉 Kiểm tra
Monitoring 👉 Kiểm soát
Strategic control 👉 Kiểm tra chiến lược
Operational control 👉 Kiểm tra tác vụ
Administrative control 👉 Kiểm tra hành chính
Operative Control 👉 Kiểm tra hoạt động tác vụ
Scheduling 👉 Lịch công tác phân chia thời biểu
Dispatching/Assignment 👉 Phân công tác
Directing 👉 Điều hành
Due 👉 Thời hạn/kỳ hạn
Elapsed time 👉 Thời gian trôi qua
Report 👉 Báo cáo
Tên tiếng anh các vị trí công việc văn phòng :
General Manager Assistant
Office Management 👉 Quản trị hành chính văn phòng
Office/Administrative Manager 👉 Giám đốc hành chính
Administrative Assistant 👉 Trợ lý hành chính
Information Manager 👉 Trưởng phòng thông tin
Receptionist 👉 Tiếp tân
Mail clerk 👉 Nhân viên thư tín
File clerk 👉 Nhân viên lưu trữ hồ sơ
Stenographer 👉 Nhân viên tốc ký
Typist/Clerk typist 👉 Nhân viên đánh máy
Secretary 👉 Thư ký
Professional Secretary 👉 Thư ký chuyên nghiệp
Multifunctional/Traditional/Generalists 👉 Thư ký tổng quát
Junior Secretary 👉 Thư ký sơ cấp
Senior Secretary 👉 Thư ký Trung cấp
Executive Secretary 👉 Thư ký Giám đốc
Mail processing supervisor 👉 Kiểm soát viên xử lý thư tín
Supervisor 👉 Kiểm soát viên
Word processing specialist 👉 Chuyên viên hành chánh
Data entry clerk/Operator 👉 Nhân viên nhập dữ kiện
Intelligent copier operator 👉 Người điều hành máy in
Officer services 👉 Dịch vụ hành chính văn phòng
Top management 👉 Cấp quản trị cao cấp
Middle management 👉 Cấp quản trị cao trung
Supervisory management 👉 Cấp quản đốc
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét